Card màn hình HIS Radeon HD 7850 IceQ X² và IceQ X² Turbo
Card màn hình HIS Radeon HD 7850 IceQ X² có tốc độ xung nhân 860 Mhz và xung bộ nhớ 1200 Mhz (4800 Mhz hiệu dụng) trong khi card màn hình HIS Radeon HD 7850 IceQ X² Turbo cũng có xung bộ nhớ 1200 Mhz (4800 Mhz hiệu dụng) nhưng xung nhân được ép xung lên mức 1000 Mhz. Cà 2 card đều được trang bị 2GB bộ nhớ GDDr5 với giao tiếp bộ nhớ 256 bit và đều dùng thiết kế PCB cũng như tản nhiệt IceQ X² riêng của mình.
Tản nhiệt IceQ X² hiệu năng cao nhưng có độ ồn thấp
Nói thêm về tản nhiệt IceQ X², đây là tản nhiệt dùng 1 cặp fan 75mm hiệu năng cao thổi trực tiếp vào khối tản nhiệt bằng vây nhôm, nhờ vào 2 ống heatpipes truyền nhiệt để làm mát. Theo quảng cáo của HIS thì khi card ở chế độ không tải (idle), độ ồn chỉ đạt mức 28dB nhưng hiệu năng tản nhiệt vẫn tốt hơn tản nhiệt mặc định của AMD. Còn về thiết kế PCB riêng, HIS quảng cáo với 8 pha VRM có khả năng cung cấp điện năng thêm 66% so với PCB của AMD. Hiện tại thì vẫn chưa có giá nhưng theo tôi dự đoán, giá 2 card màn hình HIS Radeon HD 7850 2 GB nầy sẽ có giá thay đổi tùy thị trường và sẽ rất cạnh tranh với GeForce GTX 650 Ti (189.99$).
Ngõ xuất hình với 1 cổng DVI, 1 cổng HDMI và 2 cổng mini-DisplayPort hỗ trợ 4 màn hình cùng lúc
HIS Radeon HD 7850 2 GB | HD 7850 IceQ X² / HD 7850 IceQ X² Turbo |
Chipset | Radeon HD 7850 PCIe Series |
ASIC | RadeonTM HD 7850 GPU |
Manu. Process (Micron) | 28nm |
Engine CLK (MHz) | 860 Mhz / 1000 Mhz |
Memory CLK (Gbps) | 1200 Mhz (4800 Mhz) |
Memory Interface (bit) | 256 bit |
Memory Size (MB) | 2048 |
Memory Type | GDDr5 |
Power Supply Requirement | 500 Watt (1 PCI-e 6pin) |
Max. Resolution |
4096x2160 per display (DisplayPort 1.2) 2560x1600 per display (Dual-link DVI) |
Bus Interface | PCI Express 3.0 x16 |
mini-DisplayPort | 2 |
HDMI | 1 |
DVI | 1 |
VGA | 0 |