Bảng xếp hạng card màn hình
Bảng xếp hạng card màn hình theo hiệu năng
Update ngay khi ra dòng card màn hình mới, mang tính chất tham khảo vì hiệu năng thật sự còn phụ thuộc vào cấu hình PC của bạn
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu 1 số dòng card màn hình không có trong bảng xếp hạng card màn hình dưới đây? Làm sao tôi biết được bảng xếp hạng nầy là đúng hay có sai lầm gì chăng? Chắc chắn sẽ xảy ra các vấn đề nầy thôi bởi vì trong thực tế, giá cả và mức độ tồn kho của card màn hình thay đổi rất nhanh chóng. Với bảng dưới nầy, chúng tôi gom vào từng nhóm với mức hiệu năng gần ngang nhau trong cùng phân cấp. Trong cùng 1 nhóm thì card mạnh nhất sẽ ở trên và giảm dần dần đến card cuối cùng. Bạn có thể sử dụng bảng xếp hạng card màn hình nầy để so sánh giá cả và hiệu năng mà card mang lại cũng như xem có thật sự đáng giá không nếu bạn muốn nâng cấp card. Theo cá nhân tôi, bạn cố gắng đừng nên nâng cấp card màn hình nếu cái mới không cao hơn ít nhất 3 cấp so với cái cũ. Nếu không, có thể bạn sẽ rất phí tiền và có thể sẽ không cảm nhận được sự nâng cấp rõ rệt về hiệu năng. Dưới đây là bảng xếp hạng card màn hình dành cho PC (cũng có cho laptop nhưng tôi sẽ làm trong 1 bài viết khác và card tích hợp nhưng rất ít):
Bảng xếp hạng card màn hình | |
---|---|
NVIDIA GeForce | AMD Radeon |
GTX Titan Z | R9 295X2 |
Titan X, 980 Ti | HD 7990, R9 Fury X |
GTX 980, 690, Titan Black | R9 Fury, Fury Nano |
GTX 780, 780 Ti, 970, Titan | R9 290, 290X, 390X, 390 |
GTX 590, 680, 770 | HD 6990, 7970 GHz Ed, R9 280X, 380 |
GTX 580, GTX 670, GTX 960 | HD 5970, 7870 LE (XT), 7950, 280, 285 |
GTX 660 Ti, GTX 760 | HD 7870, R9 270, R9 270X, R7 370 |
GTX 295, 480, 570, 660 | HD 4870 X2, 6970, 7850, R7 265 |
GTX 470, 560 Ti, 560 Ti 448 Core 650 Ti Boost, 750 Ti |
HD 4850 X2, 5870, 6950, R7 260X |
GTX 560, 650 Ti, 750 | HD 5850, 6870, 7790 |
9800 GX2, 285, 460 256-bit, 465 | HD 6850, 7770, R7 260, R7 360 |
GTX 260, 275, 280, 460 192-bit, 460 SE 550 Ti, 560 SE, 650 |
HD 4870, 5770, 4890, 5830, 6770, 6790 7750 (GDDR5), R7 250 (GDDR5), R7 250E |
8800 Ultra, 9800 GTX, 9800 GTX+, GTS 250, GTS 450 | HD 3870 X2, 4850, 5750, 6750, 7750 (DDR3), R7 250 (DDR3) |
8800 GTX, 8800 GTS 512 MB, GT 545 (GDDR5) | HD 4770 |
8800 GT 512 MB, 9800 GT, GT 545 (DDR3), GT 640 (DDR3) | HD 4830, HD 5670, HD 6670 (GDDR5), HD 7730 (GDDR5) |
8800 GTS 640 MB, 9600 GT, GT 240 (GDDR5) | HD 2900 XT, HD 3870, HD 5570 (GDDR5), HD 6570 (GDDR5) |
8800 GS, 9600 GSO, GT 240 (DDR3) |
HD 3850 512 MB, HD 4670, HD 5570 (DDR3), HD 6570 (DDR3) HD 6670 (DDR3), HD 7730 (DDR3), R7 240 |
8800 GT 256 MB, 8800 GTS 320 MB, GT 440 GDDR5, GT 630 GDDR5 | HD 2900 PRO, HD 3850 256 MB, 5550 (GDDR5) |
7950 GX2, GT 440 DDR3, GT 630 DDR3 | X1950 XTX, HD 4650 (DDR3), 5550 (DDR3), HD 7660D |
7800 GTX 512, 7900 GTO, 7900 GTX, GT 430, GT 530 | X1900 XT, X1950 XT, X1900 XTX |
7800 GTX, 7900 GT, 7950 G, GT 220 (DDR3) |
X1800 XT, X1900 AIW, X1900 GT, X1950 Pro HD 2900 GT, HD 5550 (DDR2), HD 7560D |
7800 GT, 7900 GS, 8600 GTS, 9500 GT (GDDR3), GT 220 (DDR2) |
X1800 XL, X1950 GT, HD 4650 (DDR2), HD 6450, R5 230 HD 6620G, 6550D, 7540D |
6800 Ultra, 7600 GT, 7800 GS, 8600 GS, 8600 GT (GDDR3), 9500 GT (DDR2) | X800 XT (& PE), X850 XT (& PE), X1650 XT, X1800 GTO, HD 2600 XT, HD 3650 (DDR3), HD 3670 |
6800 GT, 6800 GS (PCIe), 8600 GT (DDR2), GT 520 | X800 XL, X800 GTO2/GTO16, HD 2600 Pro, HD 3650 (DDR2) |
6800 GS (AGP) Go (mobile): 6800 Ultra, 7600 GT, 8600M GT, 8700M GT, 410M |
X800 GTO 256 MB, X800 PRO, X850 Pro, X1650 GT |
6800, 7300 GT GDDR3, 7600 GS, 8600M GS | X800, X800 GTO 128 MB, X1600 XT, X1650 Pro |
6600 GT, 6800LE, 6800 XT, 7300 GT (DDR2), 8500 GT, 9400 GT | 9800 XT, X700 PRO, X800 GT, X800 SE, X1300 XT, X1600 PRO, HD 2400 XT, HD 4350, HD 4550, HD 5450 |
FX 5900, FX 5900 Ultra, FX 5950 Ultra, 6600 (128-bit) | 9700, 9700 Pro, 9800, 9800 Pro, X700, X1300 Pro, X1550, HD 2400 Pro |
FX 5800 Ultra, FX 5900 XT | 9500 Pro, 9600 XT, 9800 Pro (128-bit), X600 XT, X1050 (128-bit |
4 Ti 4600, 4 Ti 4800, FX 5700 Ultra, 6200, 8300, 8400 G, G 210, G 310 | 9600 PRO, 9800 LE, X600 PRO, HD 2300 |
4 Ti4200, 4 Ti4400, 4 Ti4800 SE, FX 5600 Ultra, FX 5700, 6600 (64-bit), 7300 GS, 8400M GS, 9300M G, 9300M GS | 9500, 9550, 9600, X300, X1050 (64-bit) |
3 Ti500, FX 5200 Ultra, FX 5600, FX 5700 LE, 6200 TC, 6600 LE, 7200 GS, 7300 LE | 8500, 9100, 9000 PRO, 9600 LE, X300 SE, X1150 |
3, 3 Ti200, FX 5200 (128-bit), FX 5500 | 9000, 9200, 9250 |
FX 5200 (64 bit) Go (mobile): 7200, 7400 (32-bit) |
9200 SE |
2 GTS, 4 MX 440, 2 Ultra, 2 Ti, 2 Ti 200 | 7500 |
256, 2 MX 200, 4 MX 420, 2 MX 400 | SDR, LE, DDR, 7000, 7200 |
Nvidia TNT | Rage 128 |