Tin đồn card màn hình NVIDIA GeForce Mobile GTX 980

1 báo cáo mới nhất của Sweclockers cho biết phiên bản GPU mạnh nhất của dòng laptop sắp được NVIDIA giới thiệu không phải mang tên GTX 990M mà là tên Mobile GTX 980. Nó dựa trên GPU GM204 với code N16E-GXX sẽ có 2048 nhân CUDA

Tags: card màn hình NVIDIA

mua card màn hình

Tin đồn card màn hình NVIDIA GeForce Mobile GTX 980

Tin đồn card màn hình NVIDIA GeForce Mobile GTX 980

Quay trở lại vấn đề tin đồn nầy, đầu tiên nó xuất phát từ ông Wu Haijun, CEO của 1 công ty laptop khựa, nói rằng NVIDIA đang lên kế hoạch giới thiệu 1 phiên bản GPU GTX 990M vào khoảng tháng 9 đến tháng 12 tới đây (hay nói cách khác là Q4/2015). CEO cũng nói rằng TDP của nó cao hơn mức 100W mà giờ nầy thì đang đoán mò là 180W luôn. Chính vì điều nầy mà chúng ta sẽ gọi nó với cái tên là GTX 990M. Rất hợp lý vì đời sau của GTX 980M là GTX 990M thì quá chuẩn. Tuy nhiên, thông tin mới đây từ Sweclockers cho biết nó lại có tên là Mobile GTX 980. Điều nầy thật là bất thường chưa từng xảy ra. Đa số GPU cho laptop đều được NVIDIA thêm hậu tố M vào đằng sau. Theo những tin đồn trước đó thì GPU nầy sẽ được hàn chặt vào mainboard vì lí do TDP quá cao nên chúng ta sẽ không thấy bất kỳ phiên bản card màn hình rời nào của Mobile GTX 980 tức các biến thể MXM sẽ không tồn tại. Điều nầy cũng sẽ gây đôi chút khó khăn cho bạn nếu muốn nâng cấp hoặc nếu GPU die thì coi như laptop cũng mệt theo. Còn thông số, nó sẽ có 2048 nhân CUDA, 128 TMUs và 64 ROPs. Nhớ rằng GTX 980M có 1536 nhân CUDA, 96 TMUs và 64 ROPs.

NVIDIA GTX 990M GTX 980M GTX 970M GTX 965M GTX 960M
Architecture Maxwell Maxwell Maxwell Maxwell Maxwell
GPU GM204 GM204 GM204 GM204 GM107
CUDA cores 2048 1536 1280 1024 640
Texture Units 128 96 80 64 40
Raster Devices 64 64 48 32 16
Clock Speed 1190 MHz 1038 MHz 924 MHz 950 MHz 1097 MHz
Memory Bus 256 bit 256 bit 192 bit 128 bit 128 bit
Memory 8 GB 8/4 GB 6/3 GB 4 GB 4 GB
Memory speed 1250 MHz 1250 MHz 1250 MHz 1250 MHz 1250 MHz
CUDA Cores 1024 768 640 640 640
Memory Bandwidth 160 GB/s 160 GB/s 120 GB/s 80 GB/s 80 GB/s