Thông số kỹ thuật card màn hình NVIDIA GeForce GTX 980M và GTX 970M
Kiến trúc Maxwell tối tân nhất đã đưa hiệu năng card màn hình dành cho laptop lên 1 tầm cao mới. NVIDIA GeForce GTX 980M và GTX 970M là những GPU Maxwell thế hệ 2 đầu tiên dành cho laptop và chúng ta cùng phân tích vào sự thay đổi từ dòng GeForce 800 lên GeForce 900 nầy. 1 lần nữa tôi cũng xin nhắc lại rằng không phải 2 con GPU nầy mà là con GTX 860M với GPU GM107 mới là GPU Maxwell đầu tiên được sử dụng trên laptop. Card màn hình NVIDIA GeForce GTX 880M được giới thiệu vào tháng 3 năm nay mà không có sự thay đổi nào lớn lắm với việc dùng GPU GK104. Chính vì điều nầy mà 6 tháng sau đó, các nhà sản xuất laptop mong muốn có điều gì mới mẻ hơn và đây chính là câu trả lời.
GPU-z GTX 980M có 1 tí sai xót ở ROPs
Dựa trên tấm hình từ GPU-z thì có 1 tí sai xót của phần mềm (có thể là update thông tin chưa chuẩn): GeForce GTX 980M có 64 ROPs trong khi GTX 970 là 48 ROPs. Số nhân CUDA của GTX 980M và GTX 880M bằng nhau với 1536 nhân ... Viết các thông số ra thế nầy thì hơi rối nên tôi làm bảng so sánh dưới đây cho tiện xem xét:
NVIDIA | GTX 980M | GTX 970M | GTX 870M | GTX 880M |
Architecture | 28nm Maxwell | 28nm Maxwell | 28nm Kepler | 28nm Kepler |
GPU | GM204(N16E-GX) | GM204 | GK104(N15P-GT) | GK104(N15E-GX) |
CUDA Cores | 1536 | 1280 | 1344 | 1536 |
TMUs | 96 | 80 | 112 | 128 |
ROPs | 64 | 48 | 24 | 32 |
GPU Clock | 1038 MHz | 924 MHz | 941 MHz | 954 MHz |
Mem Clock | 1253 MHz | 1253 MHz | 1250 MHz | 1250 MHz |
Memory | 4/8 GDDR5 | 3/6 GDDR5 | 3 GDDR5 | 4/8 GDDR5 |
Memory Bus | 256 bit | 192 bit | 192 bit | 256 bit |
Bandwidth | 160 GB/s | 120 GB/s | 120 GB/s | 160 GB/s |
TDP | ? | ? | 100 W | 120 W |
Launch Date | 07/10/2014 | 07/10/2014 | 12/03/2014 | 12/03/2014 |