Card màn hình AMD Radeon R9 Fury X
Dĩ nhiên tôi sẽ không cần phải giới thiệu đâu là card màn hình đơn nhân mạnh nhất hiện nay của AMD. Card màn hình AMD Radeon R9 Fury X là dòng flagship của AMD trong năm nay, nó có 4096 nhân, bộ nhớ 4096 MB GDDr5 và băng thông bộ nhớ là 4096 bit. 1 điểm thiếu sót trong bài thuyết trình của AMD là họ quên rằng dòng card nầy có thể làm bất cứ điều gì ở độ phân giải 4K. Để đạt được băng thông bộ nhớ cao như thế là nhờ AMD đã sử dụng công nghệ HBM-1 (High Bandwidth Memory, đại khái là xếp chồng bộ nhớ lên nhau). Tốc độ xung nhân chỉ đạt mức 1050 MHz trong khi xung bộ nhớ là 500 MHz (mức băng thông 512 GB/s). Fury X đạt mức 8.6 TFLOS với single-precision computing powrer. Nó sử dụng 1 đầu nguồn PCi-e 6pin và 1 đầu 8pin với TDP ~ 225W. Ngõ xuất hình gồm 3 cổng DisplayPort và 1 cổng HDMI (cổng DVI mất tích rùi).
Sử dụng tản nhiệt nước và không hề có fan tản nhiệt
Card màn hình AMD Radeon R9 Fury X sử dụng tản nhiệt chất lỏng trong khi phiên bản Radeon R9 Fury sẽ sử dụng tản nhiệt khí. Chính vì thế mà giá của chúng có sự chênh lệch hơi cao: Fury X là 650$ và chính thức bán từ ngày 24/06 trong khi Fury là 550$ và bán vào ngày 14/07. 1 điểm cần nhắc tới là tin đồn về GPU Fiji là có thật và nó bị sai lệch chữ, tên chính thức là Fury.
Thông tin kỹ thuật của R9 Fury X
Ngoài 2 phiên bản nầy ra, AMD cũng nhắc đến 1 phiên bản card màn hình AMD Radeon R9 Nano, đây là card mini-ATX nhanh nhất thế giới với chiều dài 6". Rất có thể nó sẽ là 1 phiên bản Fury LE cắt giảm 1 tí để đạt mức TDP ~ 175W với 1 đầu PCi-e 8pin. AMD cũng nói rằng hiệu suất trên từng Watt của Nano gấp đôi R9 290X và với TDP nầy thì chắc chắn nó sẽ mạnh hơn là cái chắc. Chưa rõ khi nào Radeon R9 Nano được bán ra nhưng chúng tôi nghĩ chắc cũng chỉ trong thời gian hè nầy và giá rơi vào tầm 450$.
AMD Radeon | R9 Fury X2 | R9 Fury X | R9 Fury | R9 Nano | R9 290X |
GPU | 2x Fiji XT | Fiji XT | Fiji Pro | Fiji | Hawaii XT |
Cores | 2 x 4096 | 4096 | 3584 | ? | 2816 |
TMUs | 2 x 256 | 256 | 224 | ? | 176 |
ROPs | 2 x 64 | 64 | 64 | ? | 64 |
Core Clock | ? | 1050 MHz | 1000 MHz | ? | 1000 MHz |
Mem Clock | 500 MHz | 500 MHz | 500 MHz | 500 MHz | 1250 MHz |
Mem bus | 2 x 4096 bit | 4096 bit | 4096 bit | 4096 bit | 512 bit |
Memory | 2 x 4096 MB | 4096 MB | 4096 MB | 4096 MB | 4096 MB |
Bandwidth | 2 x 512 GB/s | 512 GB/s | 512 GB/s | 512 GB/s | 320 GB/s |
SPSF | 17 TFLOPS | 8.6 TFLOPS | 7.2 TFLOPS | ? | 5.6 TFLOPS |
TDP | ? | 275W | 275W | 175W | 290W |
Power | 8pin + 8pin | 8pin + 6pin | 8pin + 6pin | 8pin | 8pin + 6pin |
GFLOPS/Watt | ? | 28.7 | 26.2 | ? | 19.4 |
Launch Price | 1499$ | 649$ | 549$ | 449$ | 549$ |
Launch Date | ? | 24/06 | 14/07 | ? | 24/10/2013 |